ALL NEW FORD EXPLORER 2022 Thiết Kế Đỉnh Cao - Option bậc nhất phân khúc
- Hỗ trợ trả góp lên đến 85% giá trị xe
- Trả trước chỉ từ 360 triệu – nhận xe ngay!
- Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6%/ tháng
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng.
Tổng Quan FORD EXPLORER
Ngoại Thất FORD EXPLORER
Ford Explorer 2022 Kiểu dáng mới đầy tự tin
Ford Explorer 2022 Hoàn Toàn Mới, hội tụ giữa dáng vẻ tinh tế được trau chuốt đến từng đường nét cùng sự tự tin hơn bao giờ hết, sẽ khiến mọi ánh mắt phải ngoái nhìn cho dù bạn xuất hiện ở bất cứ đâu. Các đường nét chạm khắc, và những đường gân dập nổi đem đến cảm giác luôn chuyển động ngay cả khi xe đứng yên.
Ngoại thất với nhiều điểm cải tiếnFord Explorer 2022 Hoàn Toàn Mới được phát triển trên một khung gầm mới có chiều dài cơ sở tăng thêm 159mm giúp chiếc xe có tổng thể dài rộng, bề thế hơn. Đèn chiếu sáng LED uốn góc đầu xe, với lưới tản nhiệt thiết kế táo bạo khiến chiếc xe nổi bật ngay giây phút xuất hiện |
Lưới tản nhiệt thiết kế mới
|
La-zăng hợp kim nhôm 20 inchBộ la-zăng hợp kim nhôm 29 inch đa chấu cùng bộ lốp Michelin tự vá tạo nên vẻ hấp dẫn cho chiếc xe khi nhìn từ bên hông. |
Bậc lên xuống hàng ghế thứ 2Bậc lên xuống hàng ghế thứ 2 tiện dụng cho khách hàng. Hành khách ngồi phía sau có thể dễ dàng di chuyển ghế bằng nút nhấn. |
Nội thất FORD EXPLORER
Hệ thống định vị toàn cầuHệ thống Định vị Toàn cầu trên màn hình cảm ứng hiển thị sơ đồ chỉ đường chi tiết và sống động trên bản đồ 3D. Màn hình cho phép phóng to để dễ quan sát hơn. |
Hệ thống âm thanh cao cấpHệ thống âm thanh B&O cho trải nghiệm âm thanh trong trẻo và chân thực. |
Cửa sổ trời Panorama
Xe sở hữu cửa sổ trời toàn cảnh cỡ lớn, tăng cường ánh sáng cho không gian nội thất vốn đã rất rộng rãi, giúp hành khách hòa mình vào thiên nhiên.
Hàng ghế thứ 3 gập điện & hàng ghế thứ 2 gập phẳng
Mỗi ngày mới khởi đầu cho một hành trình mới. Chúng tôi thiết kế chiếc Explorer 2022 để thỏa mãn mọi nhu cầu di chuyển của bạn. Du ngoạn cuối tuần? Bạn có thể tối ưu khoang chứa đồ bằng cách gập phẳng hàng ghế thứ 2 và thứ 3. Buổi chiều cho 4 người? Bạn có thể xếp 4 bộ golf phía sau khi gập hàng ghế thứ 3 xuống. Với tính năng gập điện PowerFold® tiện lợi, bạn có thể gập hàng ghế sau chỉ bằng 1 nút bấm. Dù bạn muốn mang theo thứ gì cho cả ngày hành trình, Explorer đều đáp ứng.
Vận Hành FORD EXPLORER
Khả Năng Vận Hành Mạnh Mẽ
Khả năng vận hành đa dạng của Explorer 2022 chính là nhờ động cơ EcoBoost 2.3L. Đây là động cơ DOHC, 16 van, tăng áp cuộn kép (twin-scroll), với các piston bằng nhôm đúc và chức năng tăng áp, nâng công suất ở mọi cấp số. Không dừng lại ở đó, động cơ này còn có công suất lớn hơn thế hệ động cơ trước đó.
Hộp số tự động 10 cấpHộp số tự động 10 cấp cho phép chuyển số êm ái và tự tin vận hành trong mọi điều kiện hoạt động của xe. |
Dẫn động 4 bánh toàn thời gian thông minh (4WD)Mỗi hành trình là một cuộc khám phá. |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trơ phanh tự động khẩn cấp
|
Hệ thống Kiểm soát đường địa hình (TMS)
Không cần phải lo lắng về địa hình phức tạp hay điều kiện thời tiết khó khăn. Chỉ cần lựa chọn chế độ lái phù hợp, Explorer 2022 sẽ giúp bạn vượt qua tất cả.
NORMAL – Chế độ vận hành trên đường thông thườngBạn sẽ dành hầu hết thời gian lái xe vào chế độ lái này. Đây là chế độ lý tưởng nhất để di chuyển hằng ngày trên đường nhựa khô hay ướt, kết hợp hài hòa giữa cảm giác lái và sự tiện nghi. |
SPORT – Chế độ thể thaoLà chế độ lái tăng độ nhạy của bướm ga, cho phép chuyển số nhanh để tạo cảm giác mạnh mẽ hơn, đồng thời cho phép hộp số giữ số lâu hơn, để tăng sức kéo và rút ngắn thời gian tăng tốc. Chế độ này cho bạn thêm cảm giác thể thao. |
ECO – Chế độ tiết kiệmTính năng đúng như tên gọi, sẽ giúp người lái tối ưu mức tiêu hao nhiên liệu mà vẫn nâng tầm trải nghiệm lái. |
SLIPPERY – Chế độ vận hành trên bề mặt trơn trượtChế độ vận hành trên bề mặt trơn trượt, giúp xe vận hành tốt hơn trên địa hình băng tuyết, trơn ướt, cỏ hay sỏi. |
DEEP SNOW/SAND – Chế độ vận hành trên đường cát/ tuyếtChế độ vận hành trên đường cát/ tuyết dày hỗ trợ điều chỉnh thời điểm chuyển số, độ nhạy của chân ga, |
TRAIL – Chế độ vận hành trên đường lầyChế độ vận hành trên đường lầy. Là chế độ điều chỉnh thời điểm chuyển số, xử lý chân ga, |
TOW/HAUL – Chế độ kéo moóc
An Toàn FORD EXPLORER
Ford Explorer 2022 Khả năng linh hoạt
Ford Explorer giúp cho mọi thử thách đều trở nên khả thi, giúp bạn có thể tận hưởng từng phút giây trong cuộc sống hàng ngày hay thậm chí một chuyến phiêu lưu bất ngờ.
Hệ thống cảnh báo điểm mù BLISHệ thống cảnh báo điểm mù BLIS (Blind Spot Information System) sẽ phát tín hiệu khi có xe đi vào vùng điểm mù của bạn. |
Lốp Michelin tự váFord Explorer 2022 Hoàn Toàn Mới được trang bị lốp Michelin tự vá có cấu tạo đặc biệt, giúp bạn duy trì hành trình của mình một cách an toàn. |
Thông Số FORD EXPLORER
Thông số kỹ thuật xe Ford Explorer 2022
Thông Số Kỹ Thuật Explorer | |
Động cơ và tính năng vận hành | |
Động Cơ | Xăng 2.3L Ecoboost i4/ Phun nhiên liệu trực tiếp với Turbo tăng áp |
Dung tích Xi Lanh | 2261 |
Công Suất Cực Đại PS | 301.2 (221.5KW)/5500 |
Mô men xoắn cực đại | 431.5/2500 |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu chủ động toàn thời gian thông minh /4WD |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | có |
Hộp số | số Tự động 10 Cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện/ EPAS |
Kích thước và trọng lượng | |
Dài x Rộng x Cao | 5049 x 2004 x 1778 |
Chiều dài cơ sở | 3025 |
dung tích thùng nhiên liệu | 72.7L |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo kiểu Mác Pherson với thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo đa liên kết với thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước và sau | Điã/ Disc |
cỡ lốp | 255/50R20 |
Bánh Xe | Vành hợp kim nhâm đúc20 |
Trang thiết bị an toàn | |
Túi khí phía trước | Có |
Tứi khí bên | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | có |
Túi khí bảo vệ đầu gối | có |
Camera 360 | Có |
Camera lùi | Có với chức năng tự làm sạch |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có |
Hỗ trợ đánh lái tránh va chạm | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điên tử | Có |
Hệ thống Cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống kiểm soát xe khi vào cua | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cách báo có xe cắt ngang | Có |
Hệ thống cảnh báo lêch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Trang thiết bị ngoại thất | |
Đèn phía trước | Led Tự động với dải LED |
Hệ thống tự động điều chỉnh góc chiế sáng trước | Có |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/Cốt | Tự động |
Gạt mưa tự động | Có |
Đèn sương mù LED | Có |
Tay nắm cửa bên ngoài | Crôm |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện | Có với chức năng sấy điện |
Cửa sổ chời | Toàn cảnh Panorama |
Cửa hậu đóng/mở bằng điện có chức năng chống kẹt | Có Tích hợp tính năng mở rảnh tay thông minh |
Trang thiết bị bên trong xe | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 3 vùng khí hậu |
Vật liệu và các tiện ích hàng ghế trước | Da cao cấp có chức năng sưởi, làm mát ghế |
Tay lái | Bọc da có chức năng làm sưởi và mùa đông/Chỉnh điện 4 hướng |
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện ( ghế lái 10 hướng, Ghế khách 8 hướng ) có nhớ vị trí ở ghế lái |
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Có |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm |
Khởi động xe bằng điều khiển từ xe | Có |
sạc không dây | Có |
Nút bấm khởi động điện | Có |
Khóa điện thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Hệ thống âm thanh | AM/EM, Hệ Thống DVD hai màn hình Cao Cấp MP# USB Bluetooth dàn âm thanh B&O 12 loa |
công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giạng nói SYNC thế hệ 3 với chức năng dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Thông số | Ford Explorer 2022 |
Số chỗ | 7 |
Nguồn gốc | Nhập Mỹ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.049 x 2.004 x 1.778 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.025 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 72.7 |
Loại động cơ | Xăng 2.3L Ecoboost I4 |
Dung tích xy lanh (cm3) | 2.261 |
Công suất tối đa (Ps/ rpm) | 301/ 5.500 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/ rpm) | 432/ 2.500 |
Hộp số | 10 AT |
Hệ dẫn động | AWD |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Hệ thống treo trước/sau | Hệ thống treo MacPherson với thanh cân bằng và ống giảm chấn/ Hệ thống treo đa liên kết với thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Mâm | Hợp kim nhôm đúc 20 inch |